Single Cable/Chain

Air Balancer Thiết Bị Cân Bằng Khí Nén Cáp/Xích Đơn

Thiết bị cân bằng khí nén đơn của Knight được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chế độ “lơ lửng” (float), hỗ trợ thao tác định vị cuối cùng của vật thể một cách nhẹ tay. Tốc độ nâng/hạ của thiết bị cân bằng khí nén nhanh hơn so với palang và cho phép thao tác “feathering” (tinh chỉnh) khi đặt tải. Tay điều khiển được thiết kế công thái học và tích hợp cò màu theo mã để dễ nhận biết.

Khi chọn thiết bị cân bằng khí nén, khuyến nghị sử dụng tải làm việc là 80% công suất tối đa để đảm bảo an toàn trong các ứng dụng nâng hạ. Cách này giúp bù cho dao động áp suất thường gặp trong hệ thống khí nén. Trọng lượng làm việc bao gồm cả tải và tool. Các thiết bị cân bằng được định mức tại 100 psi [6.8 bar], vì vậy bạn có thể áp dụng công thức sau để tính công suất hoạt động chính xác:

Công thức tính toán thiết bị cân bằng khí nén:

Ví dụ: nhà máy có áp suất khí 60 psi, sử dụng thiết bị khí nén 350 lb, cần sử dụng 80% tải làm việc
→ 0.60 (áp suất khí) x 350 lbs x 80% = 168 lbs (khả năng nâng thực tế).

Mã Sản Phẩm Cáp Đơn:

  • KBA150-076, KBA225-073, KBA225-110, KBA350-073, MỚI KBA450-054, KBA500-080, KBA700-054

Mã Sản Phẩm Xích Đơn:

  • KBC150-070, KBC200-110, KBC225-067, KBC350-067, MỚI KBC450-052, KBC500-080, KBC700-052

THÔNG TIN CHUNG

Tính năng

  • Tuân thủ tiêu chuẩn CE.
  • Dùng cáp hoặc xích.
  • Vận hành "rảnh tay".
  • Chế độ “float” tiêu chuẩn.
  • Điều khiển thu hồi ly tâm bên trong.
  • Yêu cầu khí sạch/khô không bôi trơn.
  • Tải trọng cân bằng tối đa: lên đến 700 lbs (317kg).
  • Hành trình tiêu chuẩn: lên đến 110 in (2794mm).

Lợi ích

  • Hành trình dài hơn (với một số mẫu).
  • Tùy chọn điều khiển thu hồi bên ngoài.
  • Tùy chọn công tắc giới hạn.
  • Tùy chọn điều khiển xả áp và cảm ứng nhẹ.
  • Tùy chọn dòng Reeved và Tandem.
  • Phù hợp cho các ứng dụng bàn thao tác.
  • Có sẵn nhiều bộ treo tùy chọn.

Ghi chú: Knight khuyến nghị sử dụng dầu thẩm thấu hiệu suất cao, chống mài mòn, cấp thực phẩm (khuyên dùng Lubriplate® 1241) để thẩm thấu và bôi trơn cáp. Với xích, nên dùng dầu SAE 50 đến 90 EP hoặc dầu máy / hộp số tương đương.

THÔNG SỐ AIR BALANCER DÂY CÁP ĐƠN

Model Number Tải trọng [kg] Hành trình tối đa [mm]
KBA150-076 68 1930
KBA225-073 102 1854
KBA225-110 102 2794
KBA350-073 159 1854
KBA450-054 204 1371
KBA500-080 227 2032
KBA700-054 317 1371

 

THÔNG SỐ AIR BALANCER DÂY XÍCH ĐƠN

Mã sản phẩm Tải trọng (kg) Hành trình tối đa (mm)
KBC150-070 68 1778
KBC200-110 91 2794
KBC225-067 102 1701
KBC350-067 159 1701
KBC450-052 204 1320
KBC500-080 227 2032
KBC700-052 318 1320
Logic Box

Air Connection with Balancer Logic Box

BCS2213

  • Air logic box và giá đỡ
  • Kết nối đầu khí với balancer
Air Manifold

Air Connection with Balancer Manifold

BCS3320

  • Kết nối manifold tới tay điều khiển
  • Tay điều khiển khí nén tích hợp
Single Balancer Module

Single Balancer Control Module

BCS2018

  • Giữ trọng lượng ổn định tại vị trí không trọng lực
  • Lý tưởng cho dụng cụ siết
  • Không cần tay điều khiển rời
  • Tải nâng 68kg
High Relieving Module

High Relieving Single Balancer Control Modules

BCS2090 & BCS2322

  • Không hỗ trợ thay đổi tải trọng
  • Tăng thể tích khí
  • Thoát khí hiệu quả hơn
  • Dây hơi dài 3m
Feather Touch Control

Feather-Touch Balancer Control

BCS2213 & BCS2214

  • Không cần tay điều khiển rời
  • Điều khiển trực tiếp lên/xuống
  • Tay ngang (BCS2213)
  • Tải nâng 45kg
Dual Balancer Control

Dual Balancer Control

BCS2215 & BCS2323

  • Điều khiển 2 tải trọng khác nhau
  • Nhấn nút để chọn tải cần cân bằng
  • Lý tưởng trong thao tác rảnh tay
Tandem Pendant Control

Tandem Up/Down Pendant Control

BCS2326 & BCS3330

  • Van khí BPA9050B
  • Van đơn dùng cho nâng/hạ
  • Tay cầm tiện dụng
Up/Down Pendant Control

Up/Down Pendant Control & Manifold Kit

BCS3017 & BCS3320

  • (1) Khối khí nén BPA9050B
  • Van 2 chiều điều khiển lên/xuống
  • Tay cầm thiết kế công thái học

aaaa

Hotline
Hotline: