ANVER

Hệ Thống Nâng Hạ Chân Không Công Thái Học

ANVER là nhà sản xuất hàng đầu tại Hoa Kỳ về các hệ thống nâng hạ bằng ống chân không, với nhiều dòng thiết bị nâng và phụ tùng thay thế. Sản phẩm được thiết kế để sử dụng lâu dài trong sản xuất.

Sản xuất tại Hoa Kỳ! 
Dòng nâng chân không bán chạy #1 tại Bắc Mỹ.
Chất lượng, kỹ thuật và giá trị vượt trội.

Thiết bị nâng chân không ANVER

Chọn hệ thống phù hợp với ứng dụng của bạn:

VT System

VT Systems
(Vacuum Tube)

  • • Điều khiển công thái học
  • • Dễ vận hành
  • • Dễ dàng điều chỉnh
  • • Chuyển động linh hoạt
  • • Nhiều tùy chọn tích hợp
Xem thêm
VB System

VB Systems
(Vacuum Beam)

  • • Điều khiển lên xuống bằng pa lăng
  • • Thích hợp ở nơi không gian thấp
  • • Tích hợp điều khiển
  • • Hút chân không liên tục
  • • Nhiều tùy chọn cấu hình
Xem thêm

Video Thiết Bị Nâng Hạ Chân Không ANVER:

Video 1

 

Thiết bị nâng hạ chân không
ANVER cho thùng nhựa 

Video 2

 

Thiết bị nâng chân không
ANVER dùng để hút tấm gỗ

Video 3

 

Thiết bị nâng chân không ANVER
dùng để hút bao nguyên liệu

Lựa chọn thiết bị nâng chân không phù hợp để đạt hiệu suất tối ưu

Dòng thiết bị nâng chân không ANVER VT được thiết kế để hỗ trợ nâng hạ hiệu quả với chu kỳ hoạt động liên tục, giúp nâng nhiều lần mỗi phút.

Hệ thống nâng chân không ANVER VT hoạt động theo nguyên lý đơn giản: một bơm chân không kết nối từ xa tạo ra lực hút trong ống nâng và tay điều khiển. Khi đầu hút và các đế hút tiếp xúc với vật cần nâng, chúng sẽ bám chặt vào bề mặt nhờ lực chân không. Khi lực hút tăng, ống nâng co lại và nâng vật lên. Khi lực hút giảm (được điều chỉnh bằng tay điều khiển), ống nâng sẽ giãn ra, hạ vật xuống một cách an toàn. Đây là giải pháp đơn giản, đáng tin cậy để một người có thể xử lý gần như mọi loại vật một cách dễ dàng.

ANVER cung cấp nhiều kích thước và kiểu dáng hệ thống nâng phù hợp với nhu cầu khác nhau. Việc chọn đúng thiết bị sẽ giúp tăng năng suất, đảm bảo an toàn lao động và tiết kiệm chi phí. Bạn có thể liên hệ FULLSHARP để được tư vấn miễn phí và lựa chọn cấu hình phù hợp nhất.

FULLSHARP khuyến khích khách hàng gửi mẫu để kiểm tra tải, nhằm xác định đúng khả năng nâng thực tế. Đội ngũ của FULLSHARP hỗ trợ đánh giá bề mặt vật cần nâng hoặc test tại nhà máy tại Hải Phòng, từ đó đưa ra giải pháp tối ưu.

Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng nâng của hệ thống bao gồm:

  • • Trọng lượng và vật liệu của vật cần nâng (thoát khí, hơi thoát khí, không thoát khí)
  • • Diện tích bề mặt có thể hút
  • • Dạng vật cần nâng (rời rạc, nặng nhẹ, cồng kềnh...)
  • • Hệ thống bơm chân không (áp suất cao/thấp)
  • • Mức độ chân không đạt được
  • • Kích thước và kiểu dáng đầu hút
  • • Hệ số an toàn chân không (tỷ lệ đường kính ống so với vùng hút)
3 ống nâng ANVER ống nâng vàng gấp khúc
Micro Vacuum Tube Systems
VT90
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area
to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB4HF-S 35 (16) 30 (14) 25 (11) 3.54 (90) 10 (64) 20 (127)
VB7HV-S 55 (25) 40 (18) 25 (11)
MSP400-S 52 (24) 39 (16) 26 (12)
Mini Vacuum Tube Systems
VT100
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB4HF-S 45 (20) 40 (18) 30 (14) 3.9 (100) 12 (79) 24 (157)
VB7HV-S 70 (32) 55 (25) 35 (16)
VB9HV-S 80 (36) 60 (27) 40 (18)
MSP200-S
(Pistol Grip Only)
55 (25) 40 (18) 28 (13)
MSP400-S 62 (29) 47 (21) 31 (14)
VT120
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB4HF-S 65 (29) 55 (25) 45 (20) 4.7 (120) 18 (113) 35 (226)
VB41HF-FR-S 70 (32) 50 (23) 35 (16)
VB7HV-S 105 (48) 80 (36) 50 (23)
VB9HV-S 115 (52) 85 (39) 60 (27)
MSP400-S 95 (43) 71 (32) 47 (21)
VT140
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB4HF-S 90 (41) 75 (34) 65 (29) 5.5 (140) 24 (154) 48 (308)
VB41HF-FR-S 100 (45) 75 (34) 50 (23)
VB7HV-S 135 (61) 100 (45) 65 (29)
VB9HV-S 155 (70) 115 (52) 75 (34)
MSP400-S 120 (54) 90 (41) 60 (27)
Standard Vacuum Tube Systems
VT160
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB4HF-S 115 (52) 100 (45) 80 (36) 6.3 (160) 31 (201) 62 (402)
VB41HF-FR-S 130 (59) 95 (43) 65 (29)
VB7HV-S 150 (68) 110 (50) 75 (34)
VB8HF-S 125 (57) 115 (52) 100 (45)
VB9HV-S 185 (84) 135 (61) 95 (43)
MSP400-S 135 (61) 101 (46) 67 (30)
VT180
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB4HF-S 150 (68) 125 (57) 105 (48) 7.1 (180) 39 (254) 79 (509)
VB41HF-FR-S 170 (77) 130 (59) 85 (39)
VB7HV-S 175 (79) 130 (59) 85 (39)
VB8HF-S 155 (70) 140 (64) 125 (57)
VB9HV-S 235 (107) 180 (82) 120 (54)
MSP400-S 157 (71) 118 (53) 78 (35)
VT200
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB4HF-S 180 (82) 155 (70) 130 (59) 7.9 (200) 49 (314) 97 (628)
VB41HF-FR-S 215 (98) 160 (73) 105 (48)
VB7HV-S 215 (98) 160 (73) 110 (50)
VB8HF-S 200 (91) 180 (82) 160 (73)
VB9HV-S 295 (134) 220 (100) 150 (68)
MSP400-S 195 (88) 146 (66) 97 (43)
VT230
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB4HF-S 240 (109) 210 (95) 175 (79) 9.1 (230) 64 (413) 128 (826)
VB41HF-FR-S 290 (132) 215 (98) 145 (66)
VB7HV-S 285 (129) 215 (98) 150 (68)
VB9HV-S 355 (161) 265 (120) 180 (82)
MSP400-S 260 (118) 195 (88) 130 (59)
VT250
Vacuum Station Model No: Non-Porous Load With
ANVER Set Vacuum Relief Valve
lb (kg)
Semi-Porous Load
lb (kg)
Porous Load
lb (kg)
Lift Tube Diameter
in. (mm)
Lift Tube Area
sq in. (sq cm)
Minimum Pad Area to Maintain 2:1 Ratio
sq in. (sq cm)
VB41HF-FR-S 345 (157) 260 (118) 170 (77) 9.8 (250) 76 (491) 152 (982)
VB8HF-S 330 (150) 265 (120) 215 (98)
VB9HV-S 390 (177) 295 (134) 195 (88)

 

 

ANVER khuyến nghị mạnh mẽ nên sử dụng van xả chân không để đảm bảo có đủ lưu lượng khí tự do nhằm tránh hiện tượng tích tụ nhiệt bên trong. Sự giãn nở nhiệt quá mức của cánh quạt hoặc buồng bơm có thể gây ra va chạm và ma sát, dẫn đến hao mòn sớm, hư hỏng bên trong máy bơm hoặc thậm chí là kẹt cứng.

 

 

  • Dải tải trọng nâng hiển thị ở trên chỉ mang tính chất tham khảo chung. Khả năng nâng thực tế của hệ thống phụ thuộc vào nhiều yếu tố (độ thoát khí của bề mặt vật cần nâng, độ dày vật liệu, loại bơm chân không, loại đầu hút, v.v.). ANVER cung cấp nhiều cấu hình khác nhau trong mỗi dòng thiết bị nâng ống chân không VT. Vui lòng liên hệ đại lý ANVER gần nhất để được tư vấn và đề xuất cấu hình phù hợp nhất, tối ưu cả về chi phí lẫn an toàn.

Với một số trường hợp đặc thù, hệ thống nâng bằng ống chân không có thể không đáp ứng đủ yêu cầu nâng tải. Trong trường hợp đó, ANVER còn cung cấp các hệ thống nâng kết hợp sử dụng palang hoặc air balancer.

 

aaaa

Các dự án hoàn thành

Hotline
Hotline: