FULLSHARP là nhà sản xuất hàng đầu tại Đài Loan về các hệ thống nâng hạ bằng ống chân không, với nhiều dòng thiết bị nâng và phụ tùng thay thế. Sản phẩm được thiết kế để sử dụng lâu dài trong sản xuất.
Sản xuất tại Đài Loan!
Dòng nâng chân không bán chạy #1 tại Đài Loan.
Chất lượng, kỹ thuật và giá trị vượt trội.
Hút thùng giấy
Test chế độ an toàn khi mất điện
Hút khối cao su
Dòng thiết bị nâng chân không FULLSHARP được thiết kế để hỗ trợ nâng hạ hiệu quả với chu kỳ hoạt động liên tục, giúp nâng nhiều lần mỗi phút.
Hệ thống nâng chân không FULLSHARP hoạt động theo nguyên lý đơn giản: một bơm chân không kết nối từ xa tạo ra lực hút trong ống nâng và tay điều khiển. Khi đầu hút và các đế hút tiếp xúc với vật cần nâng, chúng sẽ bám chặt vào bề mặt nhờ lực chân không.
FULLSHARP cung cấp nhiều kích thước và kiểu dáng hệ thống nâng phù hợp với nhu cầu khác nhau. Việc chọn đúng thiết bị sẽ giúp tăng năng suất, đảm bảo an toàn lao động và tiết kiệm chi phí.
FULLSHARP khuyến khích khách hàng gửi mẫu để kiểm tra tải, nhằm xác định đúng khả năng nâng thực tế. Đội ngũ của FULLSHARP hỗ trợ đánh giá bề mặt vật cần nâng hoặc test tại nhà máy tại Hải Phòng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng nâng của hệ thống bao gồm:
Model | Voltage (V) |
Hz | kW | Comp. Current (A) |
Max Comp. (mbar) |
Vac. Current (A) |
Max Vac. (mbar) |
Air (m³/min) |
dB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
RB60-1-5B* | 200-240/ 345-416 |
50 | 2.2 | 10.8-10.6/ 6.1-5.8 |
+210 | 10.3-9.9/ 6.1-5.7 |
-220 | 5.3 | 77 |
RB60-1-6B* | 208-275/ 380-480 |
60 | 2.55 | 11.2-9.4/ 6.1-5.4 |
+150 | 11.1-9.2/ 6.1-5.4 |
-170 | 6.3 | 81 |
RB60-1-6B* | 200-240/ 345-416 |
50 | 3 | 12.6-10.2/ 6.6-6.0 |
+230 | 12.1-11.7/ 6.5-6.1 |
-280 | 6.3 | 81 |
RB60-1-7B* | 208-275/ 380-480 |
60 | 3.45 | 14.1-11.6/ 6.7-6.7 |
+230 | 11.8-10.4/ 6.7 |
-360 | 6.3 | 81 |
RB60-1-7B* | 200-240/ 345-416 |
50 | 4.8 | 16.7-15.8/ 9.5-9.5 |
+320 | 17.8-15.9/ 9.3-9.6 |
-380 | 5.3 | 81 |
RB60-1-8B* | 208-275/ 380-480 |
60 | 5.5 | 20.5-20.7/ 11.9-11.7 |
+500 | 17.8-15.9/ 10.7-10.4 |
-440 | 6.3 | 81 |
RB60-1-9B* | 200-240/ 345-416 |
50 | 7.5 | 25.3-27.9/ 13.6-15.7 |
+570 | 18.9-25.1/ 10.7-14.1 |
-440 | 6.3 | 81 |
RB60-1-9B* | 208-275/ 380-480 |
60 | 8.6 | 31.3-28.7/ 16.9-16.3 |
+600 | 18.9-25.1/ 10.7-14.1 |
-440 | 6.3 | 81 |
RB80-1-4B* | 220-275/ 380-480 |
60 | 8.3 | 37.2/13.1 | +290 | 37.2/13.1 | -290 | 11.3 | 81 |
RB80-1-6B* | 220-275/ 380-480 |
60 | 22 | 76/44 | +780 | 76/44 | -470 | 11.3 | 81 |