Tính năng nổi bật của xe nâng điện có đối trọng đứng lái FSCDDG 10T 13T 15T 20T
- Pin axit chì tuổi thọ lâu dài, sạc nhanh 6 giờ là đầy.
- Hệ thống điều khiển điện tử Curtis: vận hành hiệu quả, giảm tổn hại động cơ và ắc quy.
- Tay cầm điều khiển đa chức năng, dễ vận hành
- Xe nâng được trang bị chức năng điều khiển từ xa để nâng cao hiệu quả làm việc
- Nút đi thẳng được thiết kế để tiết kiệm không gian ở lối đi hẹp chỉ cần 1 nút ấn, không cần giữ nút.
- Khoảng cách giữa thân xe và mặt đất là 70mm, phù hợp mới nhiều địa hình khu vực làm việc khác nhau.
- Bán kính quay vòng nhỏ, phù hợp với những không gian làm việc hẹp.
- Khuôn đúc sử dụng vật liệu có độ bền cao, chịu tải tốt đảm bảo an toàn trong quá trình nâng hàng.
- Thích hợp cho nhiều loại pallet lớn, nhỏ, một mặt, hai mặt
Thông số kỹ thuật
MODEL |
FSCDDG10 |
FSCDDG13 |
FSCDDG15 |
FSCDDG20 |
Tải trọng (kg) |
1000 |
1300 |
1500 |
2000 |
Hệ thống lái |
Lái cơ khí |
Lái điện tử |
||
Trung tâm tải (mm) |
500 |
|||
Chiều cao nâng (mm) |
1600/ 2500/ 3000/ 3500 |
|||
Chiều cao tĩnh của cột (mm) |
2040/ 1850/ 2040/ 2290 |
|||
Chiều cao cột tối đa khi đang vận hành (mm) |
2040/ 3315/ 3815/ 4315 |
|||
Chiều dài càng nâng (mm) |
1070 |
|||
Chiều dài xe (không tính bàn đứng) (mm) |
2575 |
2700 |
2830 |
3030 |
Bán kính quay (mm) |
1380 |
1450 |
1550 |
1650 |
Tốc dộ di chuyển (Km/h) (đầy tải/Không tải) |
5/5.3 |
|||
Tốc dộ nâng (mm/s) (đầy tải/Không tải) |
108/147 |
|||
Động cơ truyền động (kW) |
1.5 |
1.5 |
2 |
2.5 |
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) |
24/125 |
24/210 |
||
Hệ thống điều khiển |
Curtis |
|||
Trọng lượng xe (có pin) (KG) |
1200 |
1350 |
1780 |
1930 |
- Chức năng càng nâng có thể gập lại khi xe nâng đi vào khu vực làm việc hẹp.
- Càng nâng có thể di chuyển sang trái phải 5cm, giúp việc nâng hạ trở nên hiệu quả và linh hoạt hơn