1. Xe nâng điện đẩy tay 

1.1. Xe nâng bán điện FSSDD15-20

- Thiết kế xe sử dụng vật liệu chắc chắn, bền bỉ được chọ lựa kiểm tra kỹ lưỡng mang lại  ngoại hình thẩm mỹ cho xe 

- Xi lanh thủy lực Hydrapower: công suất mạnh.

- Toàn bộ càng nâng sử dụng thép tấm chắc chắn, bền bỉ.

- Bề mặt được xử lý bằng sơn nung và lớp vỏ nhựa được ép phun giúp tăng tính thẩm mỹ.

- Được trang bị thiết bị chuyển đổi phanh khẩn cấp: phanh cơ bàn đạp, phanh đôi tay và chân, đảm bảo an toàn cho công nhân và hàng hóa.

Thông số kỹ thuật 

MODEL FSSDD15 FSSDD20
Tải trọng (kg) 1500 2000
Trung tâm tải (mm) 450 450
Chiều cao nâng (mm)  1600/2000/2500 1600/2000/2500
Chiều dài xe (mm) 1760 1760
Chiều rộng xe (mm) 1080-1360 1080-1360
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) 12/120 12/120
Sạc (V/A) 12/15 12/15
Trọng lượng xe (KG)  400-500 400-500
Động cơ nâng (V/kW) 12/1.5 12/2.2

 

1.2. Xe nâng điện chân hẹp FSPWS10-1.5T

- Thiết kế tối ưu hóa phương tiện: Bán kính quay nhỏ không tốn không gian làm việc, thích hợp với những nhà xưởng vừa nhỏ không gian hạn chế, điều khiển thuận tiện.

- Hệ thống thủy lực nhập khẩu hiệu suất cao: âm thanh nhỏ, độ rung nhỏ, độ nâng ổn định và an toàn.

- Bộ điều khiển CURTIS AC nhập khẩu chính hãng: Nó có chức năng điều chỉnh tốc độ vô cấp và phanh tự động.

- Vận hành dễ dàng, thuận tiện, giúp danh nghiệp giảm chi phí lao động và nâng cao hiệu quả công việc.

 

 

Thông số kỹ thuật 

MODEL FSPWS10 FSPWS15
Tải trọng (kg) 1000 1500
Trung tâm tải (mm) 600 600
Chiều cao nâng (mm) 1600/2500/3000/3300 1600/2500/3000/3300
Chiều cao tĩnh của khung xe (mm) 2015/1785/2035/2185 2015/1785/2035/2185
Chiều cao tối đa của xe (mm) 2015/3000/3500/3800 2015/3000/3500/3800
Chiều dài xe (mm) 1720 1720
Chiều rộng càng nâng (mm) 540/680 540/680
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) 12V/75*2 12V/75*2
Trọng lượng xe (có pin) (KG)  355/405/425/455 375/425/445/475

 

1.3. Xe nâng điện chân rộng FSPWS10S-1.5T

- Thiết kế tối ưu hóa phương tiện: Bán kính quay nhỏ không tốn không gian làm việc, thích hợp với những nhà xưởng vừa nhỏ không gian hạn chế, điều khiển thuận tiện.

- Hệ thống thủy lực nhập khẩu hiệu suất cao: âm thanh nhỏ, độ rung nhỏ, độ nâng ổn định và an toàn.

- Bộ điều khiển CURTIS AC nhập khẩu chính hãng: Nó có chức năng điều chỉnh tốc độ vô cấp và phanh tự động

- Vận hành dễ dàng, thuận tiện, giúp danh nghiệp giảm chi phí lao động và nâng cao hiệu quả công việc.

 

 

Thông số kỹ thuật 

MODEL FSPWS10S FSPWS15S
Tải trọng (kg) 1000 1500
Trung tâm tải (mm) 500 500
Chiều cao nâng (mm) 2000/2500/3000/3300/3500 2000/2500/3000/3300/3500
Chiều cao tĩnh của khung xe (mm) 1550/1785/2035/2185/2200 1550/1785/2035/2185/2200
Chiều cao tối đa của xe (mm) 2500/3000/3500/3800/3950 2500/3000/3500/3800/3950
Chiều dài xe (mm) 1670 1670
Chiều rộng càng nâng (mm) 200~800 200~800
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) 12V/75*2 12V/75*2
Trọng lượng xe (có pin)(KG)  410/460/465/480/510/530 430/480/500/520/535/560

 

1.4. Xe nâng điện hạng nặng cân bằng FSCDD09-1.2T  

- Loại nặng cân bằng, không chân phù hợp với pallet 1 mặt và 2 mặt.

- Xe có kích thước nhỏ, chiều dài cơ sở ngắn và bán kính vòng quay nhỏ.

- Có thể tháo rời càng nâng: Càng nâng có khả năng chịu lực lớn, có thể tự do điều chỉnh độ rộng.

- Chiếc xe khắc phục những nhược điểm về khoảng sáng gầm xe thấp của các phương tiện lưu trữ truyền thống, củng cố thiết kế kết cấu, tối ưu hóa trọng tâm và giúp chiếc xe hoạt động mạnh mẽ hơn. 

 

Thông số kỹ thuật 

MODEL FSCDD09 FSCDD12
Tải trọng (kg) 900 1100
Trung tâm tải (mm) 450 450
Chiều cao nâng (mm) 2500/3000/3500/4000 2500/3000/3500/4000
Chiều cao tĩnh của khung xe (mm) 1790/2040/2290/2545 1790/2040/2290/2545
Chiều dài xe (mm) 2350 2550
Chiều rộng càng xe (mm) 200~680 200~680
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) 24/120*2 24/120*2
Trọng lượng xe (KG) (không pin) 1260 1360

 

2. Xe nâng điện (Chạy hoàn toàn bằng điện)

2.1. Xe nâng điện đứng lái FSES10-2.0T

- Động cơ kéo dẫn động thẳng đứng công suất cao, khả năng leo dốc mạnh mẽ, điều chỉnh tốc độ vô cấp, an toàn và không ồn.

- Thiết kế cấu trúc khung nổi: Với chế độ cài đặt nâng cao; Thanh piston có diện tích lực lớn và khả năng chống biến dạng mạnh.

- Hệ thống thủy lực nhập khẩu hiệu suất cao: Không gây ồn, độ rung nhỏ, độ nâng ổn định và an toàn.

 

Thông số kỹ thuật 

MODE  FSES10 FSES15 FSES20
Tải trọng (kg) 1000 1500 2000
Trung tâm tải (mm) 600 600 600
Chiều cao nâng (mm) 3000 3000 3000
Chiều dài xe (mm) (Không tính bàn đứng) 2000 2000 1900
Chiều dài xe (mm) ( tính bàn đứng) 2540 2540 2530
Chiều dài càng xe (mm) 1150 1150 1150
Chiều rộng càng xe (mm) 540/560/580/680
Động cơ nâng (kW) 3
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah)    24V   150/210/280/340Ah
Trọng lượng xe (KG) (có pin) 930 1090 1380

 

2.2. Xe nâng điện đứng lái FCDD15B-2.0T 

- Bộ vận hành thông minh, trợ lực lái điện tử EPS: Tích hợp tay cầm đa chức năng, thao tác dễ dàng, đánh lái dễ dàng.

- Hệ thống điều khiển AC đầy đủ hiệu suất cao, giới hạn tốc độ lái: Bộ điều khiển chính với nhiều chức năng bảo vệ tự động, nâng cấp hơn, an toàn hơn.

- Thiết kế giới hạn tự động, xi lanh lên xuống, trơn tru hơn, ít dao động hơn và ổn định tốt hơn.

- Càng nâng có thể điều chỉnh cho pallet một mặt và hai mặt: Thiết kế đối trọng, càng annag được rèn và điều chỉnh cường độ cao, phạm vi ứng dụng rộng và nâng cao hiệu quả làm việc.

 

Thông số kỹ thuật 

MODE  FSCDD15B FSCDD20B
Tải trọng (kg) 1500 2000
Trung tâm tải (mm) 500 500
Chiều cao nâng (mm) 2500/3000/3500/4000 2500/3000/3500/4000
Chiều cao tĩnh của khung xe (mm) 1790/2040/2290/2545 1790/2040/2290/2545
Chiều cao tối đa của xe (mm) 3315/3815/4315/4815 3315/3815/4315/4815
Chiều dài xe (mm) (Không tính càng xe) 2900 3200
Chiều dài càng xe (mm) 1070 1070
Chiều rộng thân sau xe (mm) 1050 1050
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) 24/210 24/210
Trọng lượng xe (KG) (có pin) 2060 2260

 

2.3. Xe nâng điện đứng lái MRS10-2.0T

- Tay lái điều khiển thông minh tự động hoàn toàn, trợ lực lái điện tử EPS, thao tác dễ dàng, nhanh chóng: 

  • Tay cầm điều khiển tăng tốc thông minh, phạm vi hoạt động hợp lý.
  • Chức năng lái trợ lực điện tử EPS giúp toàn bộ quá trình lái dễ dàng hơn.

- Hệ thống thủy lực AC đầy đủ nhập khẩu hiệu suất cao, hệ thống phanh tái tạo điện từ

  • Hệ thống thủy lực AC đầy đủ hiệu suất cao; Giọng trầm, độ rung nhỏ, độ nâng ổn định và đáng tin cậy.
  • Hệ thống phanh tái tạo pin đảm bảo đỗ xe an toàn trên dốc

- Bộ điều khiển CURTIS AC nhập khẩu chính hãng: Nó có chức năng điều chỉnh tốc độ vô cấp và phanh tự động

- Càng nâng có thể điều chỉnh cho pallet một mặt và hai mặt: Với dữ liệu thời gian thực được thu thập từ các cảm biến trên chân giàn và càng nâng, tính năng bảo vệ an toàn cải tiến này giúp tránh hiệu quả nguy cơ giàn bị rút lại khi chiều cao của giàn dưới 300MM trong quá trình vận hành

  

Thông số kỹ thuật 

MODE  FSMRS10 FSMRS15 FSMRS20
Tải trọng (kg) 1000 1500 2000
Trung tâm tải (mm) 500 500 500
Chiều cao nâng (mm) 2500/3000/3500 2500/3000/3500 2500/3000/3500
Chiều cao tĩnh của khung xe (mm) 3370/3870/4170 3370/3870/4170 3370/3870/4170
Chiều dài xe (mm) (Không tính bàn đứng) 2686 2786 2986
Chiều rộng xe (mm) 850 850 900
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) 24/210 24/210 24/210
Trọng lượng xe (KG) (có pin)  1800 1900 2000

 

2.4. Xe nâng điện ba bánh ngồi lái FSCPE12-1.6T

- Thân xe cấu trúc nhỏ gọn, bán kính quay vòng nhỏ.

- Khả năng thích ứng với môi trường nhanh nhạy, có thể làm việc ở trong kho lạnh, siêu thị, bến tàu... Vận hành dễ dàng trong nhiều điều kiện làm việc

  • Thiết kế của xe hôi tụ đầy đủ những cải tiến mới giải quyết được những nhược điểm của xe nâng truyền thống. 
  • Toàn bộ thân xe được tán và hàn từ trong ra ngoài để đảm bảo cấu trúc mạnh mẽ hơn, ổn định tải động tốt hơn

- Xe có thời gian hoạt động liên tục dài và tuổi thọ pin (pin lithium) bền bỉ. Hộp ắc quy thiết kế ray dẫn hướng xe, dễ kéo; thay đổi pin dễ dàng hơn và nhanh hơn.

- Trụ nâng đôi, kết cấu khung nhìn rộng, nâng êm.

- Hệ thống điều khiển AC đầy đủ hiệu suất cao, giới hạn tốc độ lái: Bộ điều khiển chính với nhiều chức năng bảo vệ tự động, nâng cấp hơn, an toàn hơn

- Khu vực ngồi lái rộng rãi, dễ thao tác điều khiển và tạo thoải mái cho người lao động. 

 

Thông số kỹ thuật 

MODE  FSCPE12 FSCPE16
Tải trọng (kg) 1200 1600
Trung tâm tải (mm) 500 500
Chiều cao nâng (mm) 3000 3000
Chiều cao tĩnh của khung xe (mm) 2040 2040
Chiều dài xe (mm) (Không tính càng ) 1700 1700
Chiều rộng xe (mm) 920 920
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) (Pin  LFP) 48/135 48/150
Trọng lượng xe (KG) (có pin)  2000 2300

 

2.4. Xe nâng điện bốn  bánh ngồi lái

- Thông minh hơn: Được trang bị màn hình LCD có thể hiển thị rõ ràng chẩn đoán lỗi và giám sát trạng thái xe, vận hành trực quan; Cải thiện hiệu quả công việc và bảo trì hàng ngày nhanh hơn.

- An toàn hơn: Xe có trọng tâm thấp và độ ổn định tốt hơn, có lợi thế đáng kể so với xe nâng truyền thống có cùng chiều cao nâng và trọng lượng nâng. Đồng thời giảm tải trọng cầu sau, kéo dài tuổi thọ của lốp lái.

- Hiệu quả hơn: Thiết kế hiệu suất cấu trúc tốt hơn, để đảm bảo rằng làm việc cường độ cao có thể đáp ứng tốt.

- Thoải mái hơn: Công nghệ công thái học được áp dụng để bảo vệ đáng kể không gian vận hành, nâng cao tầm nhìn vận hành, cải thiện sự thoải mái khi vận hành và giảm mệt mỏi cho người vận hành.

Thông số kỹ thuật

MODE  FSCPD20 FSCPD25 FSCPD30 FSCPD35
Tải trọng (KG) 2000 2500 3000 3500
Chiều cao nâng (mm) 3000
Chiều cao tĩnh của khung xe (mm) 2060 2060 2060 2060
Điện áp/dung lượng pin (V/Ah) 48/230 48/300 48/300 48/500
Trọng lượng xe (KG) (có pin)  3000 3500 4000 4300

 

Hotline
Hotline: